Từ điển Product Management
DLabs Home
  • Giới thiệu
  • A
    • Acceptance Criteria
    • A/B Testing
    • Adopter Categories
    • Agile
    • ARPU
  • B
    • Beta Testing
    • Break-even Point
    • Business Model Canvas
  • C
    • CAGR (Compound Annual Growth Rate)
    • Churn Rate
    • Competitor Analysis
    • Cross-functional Team
    • Customer Acquisition Cost (CAC)
  • D
    • Daily Active User (DAU)
    • Definition of Done (DoD)
    • Design Thinking
  • E
    • Epic
  • F
    • Freemium
    • Firebase
  • G
    • Go-to-Market Strategy
    • Growth Hacking
  • J
    • Jira
  • K
    • Kanban
    • KPI (Key Performance Indicators)
  • L
    • Lean Startup
    • Lifetime Value (LTV)
  • M
    • Market Research
    • Monthly Active User (MAU)
    • MVP (Minimum Viable Product)
  • N
    • Net Promoter Score (NPS)
  • O
    • OKRs (Objectives and Key Results)
  • P
    • Product Backlog
    • Product Lifecycle
    • Product Roadmap
    • Product Vision
    • Product Market Fit
    • Prototype
    • Proxy Metric
  • R
    • Release Version
    • Retention Rate
    • Revenue Model
  • S
    • Scrum
    • Selling Point
    • Stakeholders
    • Stickiness Ratio
  • U
    • UAT (User Acceptance Testing)
    • Usability Testing
    • User Engagement
    • User Experience (UX)
    • User Feedback
    • User Interface (UI)
    • User Journey
    • User Persona
    • User Story
  • V
    • Value Proposition
  • W
    • Weekly Active User (WAU)
    • Wireframe
Powered by GitBook
On this page
  • 1. Định nghĩa
  • 2. Ví dụ & minh họa
  • 3. Tầm quan trọng
  1. F

Firebase

PreviousFreemiumNextGo-to-Market Strategy

Last updated 10 months ago

1. Định nghĩa

là nền tảng cung cấp các dịch vụ cho việc phát triển Ứng dụng di động và Web. Firebase cung cấp các dịch vụ thuộc các nhóm sau:

  • Build: Cloud database, Hosting, Authentication, Storage

  • Run: Cloud Messaging, Crashlytics, Dynamic Links, Remote Config...

  • Analytics: công cụ tracking và phân tích chỉ số của ứng dụng.

Firebase được biết đến như một nền tảng cung cấp đẩy đủ các dịch vụ hỗ trợ nhà phát triển ứng dụng từ bước phát triển đến bước đưa sản phẩm ra thị trường. Bên cạnh đó tính năng Analytics của Firebase còn đồng bộ trực tiếp với Google Analytics giúp việc thống kê sâu dễ dàng hơn.

2. Ví dụ & minh họa

3. Tầm quan trọng

Dịch vụ của Firebase mang lại nhiều giá trị cho nhà phát triển, đặc biệt với các nhà phát triển cá nhân và nhóm nhỏ với chi phí cho hạ tầng máy chủ không nhiều. Một số ưu điểm khi sử dụng Firebase như sau:

  • Tăng tốc xây dựng và đưa ứng dụng ra thị trường

  • Dễ dàng mở rộng khi lượng người dùng tăng lên

  • Được kế thừa và kết nối với nhiều dịch vụ của Google như Gemini, Google Authentication,...

Khi phát triển ứng dụng, để đo các chỉ số về người dùng như , , ,... nhà phát triển tích hợp Firebase Analytics thông qua bộ thư viện Firebase SDK. Khi khởi chạy ứng dụng Firebase sẽ tự động thu thập thông tin về các tương tác của người dùng và đưa ra các thống kê về chỉ số trên.

Ngoài Firebase trên thị trường còn có một số nền tảng khác bạn có thể tham khảo như , .

DAU
MAU
Retention Rate
AppsFlyer
Adjust
Firebase
Firebase Analytics Dashboard